PHÒNG THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG NƯỚC
PHÒNG THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG NƯỚC
|
||
I. GIỚI THIỆU Phòng phân tích Môi trường và Thủy sinh, Viện Khoa Học Thủy sản được thành lập dựa trên sự hỗ trợ của Khoa Nông Nghiệp, Đại Học Cần Thơ và Dự án phát triển Thủy sản Đông-Tây-Nam (còn gọi tên là Dự án WES - Thủy sản). Phòng phân tích đã chính thức đi vào hoạt động kể từ tháng 11 năm 1996 với mục tiêu chính là phục vụ các hoạt động nghiên cứu khoa học và giảng dạy của Khối Thủy sản, Khoa Nông Nghiệp, Đại Học Cần Thơ. Ngoài ra, phòng thí nghiệm còn thực hiện các dịch vụ phân tích môi trường và thủy sinh cho ngành Nuôi trồng Thủy sản và các ngành có liên quan. Năm 2005, phòng thí nghiệm môi trường và Thủy sinh được nâng cấp với các thiết bị phân tích hiện đại thông qua sự hỗ trợ của Dự án Giá dục Đại học (E.E.C1) của Bộ GD&ĐT. |
||
II. THIẾT BỊ Phòng phân tích Môi trường và Thủy sinh được trang bị các thiết bị hiện đại và có độ chính xác cao phục vụ cho phân tích chất lượng nước và bùn đáy trong ngành Nuôi trồng Thủy sản và các ngành có liên quan: Các dụng cụ điện cực: máy đo pH, EC, độ mặn, điện thế oxy hóa khử, oxy hòa tan và máy kiểm tra chất lượng nước xách tay U-10, data logger Yeo-Kal, YSI. Máy so màu quang phổ xách tay DR/2000 (Hach) và máy so màu quang phổ khả kiến UV-Vis (UNICAM, Thermo) được điều khiển bằng hệ thống máy vi tính. Hệ thống phân tích Dianalysis (Fialab) và sắc ký ion (Alltech)... Các thiết bị cơ, nhiệt như: Máy hút chân không, máy lắc, tủ sấy, lò nung, tủ lạnh, bếp đun cách thủy, máy cất nước. Cân phân tích và cân kỹ thuật điện tử và độ chính xác cao. |
||
III. KHẢ NĂNG PHÂN TÍCH Phòng thí nghiệm có khả năng phân tích hơn 30 chỉ tiêu chất lượng nước, 5 chỉ tiêu bùn đáy và 8 chỉ tiêu về thủy sinh vật (xem mục IV). Các chỉ tiêu như: độ đục, pH, độ dẫn điện, điện thế oxy hóa khử, oxy hòa tan, độ mặn được đo nhanh tại hiện trường. Các chỉ tiêu còn lại được phân tích tại phòng thí nghiệm và kết quả phân tích sẽ được giao không quá 7 ngày sau khi gởi mẫu. |
||
IV. HOẠT ĐỘNG CỦA PHÒNG THÍ NGHIỆM Mục tiêu hoạt động chính của phòng phân tích là phục vụ cho công tác nghiên cứu và giảng dạy cho khối Thủy sản. Tuy nhiên, để tạo kinh phí cho hoạt động lâu dài, phòng cũng sẵn sàng mở rộng hợp tác nghiên cứu và làm các dịch vụ liên quan đến vấn đề chất lượng nước và bùn đáy. Chi phí phân tích 1 chỉ tiêu chất lượng nước, bùn đáy và thủy sinh vật như sau: |
Chỉ tiêu phân tích |
Phương pháp phân tích |
Giá phân tích (đồng) |
1. Chất lượng nước |
|
|
Độ đục |
Máy đo (YSI) |
10.000 |
Độ dẫn điện |
Máy đo (YSI) |
10.000 |
Điện thế oxy hóa khử |
Máy đo (YSI) |
10.000 |
Độ mặn |
Khúc xạ kế (refractometer) |
10.000 |
pH |
Máy đo (YSI) |
10.000 |
CO2 |
Titrimetric method for free carbon dioxide (4500-CO2 APHA, 1995) |
40.000 |
Độ cứng |
EDTA Titrimetric (2340 APHA, 1995) |
40.000 |
Độ kiềm |
Titrimetric method (2320 APHA, 1995) |
40.000 |
Oxy hòa tan (DO) |
Máy đo (YSI) |
10.000 |
Oxy hòa tan (DO) |
Winkler hay Iodometric method (4500-O APHA, 1995) |
40.000 |
Tiêu hao oxy sinh học (BOD) |
Respirometric method (5210 APHA,1995) |
60.000 |
Tiêu hao oxy hóa học (COD) |
Titrimetric method (5220 APHA,1995) |
50.000 |
Tổng vật chất lơ lửng (TSS) |
Total suspended solids dried at 103-105oC (2540 APHA, 1995) |
60.000 |
Tổng vật chất hòa tan (TDS) |
Total dissolved solids dried at 180oC (2540 APHA,1995) |
20.000 |
Ammonia (NH3), ammonium (NH4+) |
Phenate method (4500-NH3 APHA, 1995) |
60.000 |
Nitrite (NO2-) |
Colorimetric method (4500-NO2- APHA, 1995) |
50.000 |
Nitrate (NO3-) |
Cadmium ruduction method (4500-NO3- APHA, 1995) Ion Chromatographic Method (4500-NO3- APHA, 1995) |
50.000 |
Tổng Đạm Kjeldahl (TKN) |
Micro-Kjeldahl (4500-Norg APHA, 1995) |
80.000 |
Tổng Đạm (TN) |
Persulfate Method (4500-Norg APHA, 1995) |
80.000 |
Orthophosphate (PO43-) |
Ascorbic Acid Method (4500-P APHA, 1995) |
50.000 |
Tổng Lân (TP) |
Persulfate Method (4500-Norg APHA, 1995) Ascorbic Acid Method (4500-P APHA, 1995) |
80.000 |
SiO2 |
Molypdosilicate Method (4500-Si APHA, 1995) |
40.000 |
SO42- |
Ion Chromatographic Method (4500-SO42- APHA, 1995) |
50.000 |
S2- |
Methylene blue method (4500-S2- APHA) |
50.000 |
Br- |
Ion Chromatographic Method (4500-Br- APHA, 1995) |
50.000 |
Cl2 |
Iodometric Method (4500-Cl APHA, 1995) |
50.000 |
Cl- |
Ion Chromatographic Method (4500-Cl- APHA, 1995) |
50.000 |
Fe2+ |
Phenathroline Method (3500-Fe APHA, 1995) |
50.000 |
Fe3+ |
Phenathroline Method (3500-Fe APHA, 1995) |
50.000 |
Fe tổng số |
Phenathroline Method (3500-Fe APHA, 1995) |
50.000 |
Mn2+ |
Persulfate Method (3500-Mn APHA, 1995) |
50.000 |
Cu2+ |
Bathocuproine Method (3500-Cu APHA, 1995) |
50.000 |
Phenol |
Chloroform Extraction Method (5530 APHA, 1995) |
80.000 |
Chlorophyll-a |
Chlorophyll (10200 APHA, 1995) |
80.000 |
2. Bùn đáy |
|
|
pH |
Máy đo (YSI) |
10.000 |
Điện thế oxy hóa khử |
Máy đo (YSI) |
10.000 |
Tổng đạm (TN) |
Micro-Kjeldahl (4500-Norg APHA, 1995) |
80.000 |
Tổng lân (TP) |
Persulfate Method (4500-Norg APHA, 1995) Ascorbic Acid Method (4500-P APHA, 1995) |
80.000 |
3. Thủy sinh vật |
|
|
Định tính thực vật phù du |
Identification of aqiatic organisms (10900 APHA, 1995) |
60.000 |
Định lượng thực vật phù du |
Phytoplankton counting Technique (10200 APHA, 1995) |
60.000 |
Định tính động vật phù du |
Identification of aqiatic organisms (10900 APHA, 1995) |
60.000 |
Định lượng động vật phù du |
Zooplankton counting Technique (10200 APHA, 1995) |
60.000 |
Định tính động vật đáy |
Identification of aqiatic organisms (10900 APHA, 1995) |
60.000 |
Định lượng động vật đáy |
Benthic Macroinvertebrates (10500 APHA, 1995) |
60.000 |
Định danh giáp xác |
Identification of aqiatic organisms (10900 APHA, 1995) |
60.000 |
Định danh cá |
Fish (10600 APHA, 1995) |
60.000 |
Xin liên hệ:
Ts. Trương Quốc Phú (This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.), Ts. Vũ Ngọc Út (This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.)
Bộ môn Thủy sinh học Ứng dụng, Khoa Thủy sản, Đại học Cần Thơ
Tel: (071) 830046 Fax: (071) 830323