Tóm tắt kết quả nuôi trồng thủy sản các tỉnh Đồng Bằng Sông Cửu Long 2007 và kế hoạch năm 2008

  1. Tỉnh Long An

STT

Các chỉ tiêu

ĐVT

Năm 2006

Năm 2007

KH 2008

I

Diện tích nuôi thủy sản

ha

 

 

 

 

  Trong đó: Tôm sú

10.007

 

 

 

  Tôm càng xanh

240

 

 

 

Cua lột

75

 

 

 

Cá tra

 

2.000

 

 

Cá ao

3.500

 

 

 

Cá ruông lúa

3.000

 

 

 

                  Cá lồng

m3

8.900

 

 

II

Sản lượng thủy sản

Tấn

 

 

 

1

Sản lượng khai thác biển

5.850

 

 

2

Sản lượng khai thác nội địa

4.800

 

 

3

Sản lượng nuôi trồng

 

 

 

3.1

      Tôm sú

8.000

 

 

3.2

      Tôm càng xanh

157

 

 

3.3

      Cua lột

750

 

 

3.4

      Cá tra

 

20.000

 

3.5

      Cá ao

15.150

 

 

3.6

      Cá ruông lúa

5.000

 

 

3.7

      Cá lồng

1.620

 

 

III

Tổng giá trị sản xuất

Tr. Đồng

5.408,8

 

 

 

Trong đó: Thủy sản

788

 

 

  1. Tỉnh Tiền Giang

STT

Các chỉ tiêu

ĐVT

Năm 2006

Năm 2007

KH 2008

I

Diện tích nuôi thủy sản

ha

12.427,61

12.881,15

13.050

1

Diện tích mặn lợ

6.661,65

6.767,34

6.810

 

Trong đó: Tôm

4.111,5

4.215,54

4.280

 

Nghêu

2.150

2.300

 

 

Khác

400,15

251,8

 

2

Diện tích nước ngọt

5.765,96

6.114,81

6.240

 

Trong đó:  Cá

5.364,36

5.735,21

 

 

(trong đó cá tra)

 

82,11

 

 

Tôm càng xanh

32

113,37

 

 

Khác

10,6

 

 

3

Số lượng bè

cái

1.004

1.186

1.200

 

Thể tích bè

m3

86.816

105.840

106.000

II

Sản lượng thủy sản

Tấn

142.710,4

153.134,37

162.000

 

Số tàu khai thác

Chiếc

1.404

1.421

1430

1

Sản lượng khai thác

Tấn

75.154,86

75.636,96

75.865

 

Sản lượng khai thác biển

71.500,35

71.952,92

72.000

 

Sản lượng khai thác nội địa

3.654,51

3.684,04

3.685

2

Sản lượng nuôi trồng

67.555,56

77.479,41

86.315

2.1

Sản lượng mặn lợ

27.374,07

29.195,13

 

 

Trong đó:  Tôm

8.268,4

9.330,13

9.400

 

Nghêu

15.500

18.852,9

 

 

1.403,67

1.012

 

 

Khác

2.202

 

 

2.2

  Sản lượng nước ngọt

40.181,49

48.302,38

 

 

  Trong đó:   Cá

40.164,84

48.245,8

 

 

(trong đó) Cá tra

 

27.930

 

 

Tôm càng xanh

5,08

50,45

 

 

Khác

11,57

6,13

 

III

Số lượng tôm sú giống

Tr.con

168,7

135,86

 

IV

Số lượng TCX giống

 Tr.con

4,3

0,74

 

V

Số lượng cá giống

Tr.con

1.373,53

1.809

 

VI

Sản lượng xuất khẩu TS

Tấn

34.666,9

47.860

450.000

VII

Kim ngạch xuất khẩu TS

Tr.USD

104,6

139,2

145

  1. Tỉnh Vĩnh Long

STT

Các chỉ tiêu

ĐVT

Năm 2006

Năm 2007

KH 2008

I

Diện tích nuôi thủy sản

Ha

12.500

12.660

15.000

1

Nuôi ao, mương vườn

10.700

5.325

11.000

 

Trong đó:

 

 

 

 

Cá tra ao

204

301

 

 

Tôm càng xanh

30

30

 

 

Khác

10466

 

 

2

Nuôi ruộng

1800

900

2.500

 

Trong đó: Cá

1760

 

2.420

 

Tôm càng xanh

40

 

80

3

Số lượng bè

Cái

342

313

350

II

Sản lượng thủy sản

Tấn

54.861

116.440

 

1

Sản lượng khai thác

Tấn

6.000

5.720

6.000

 

Trong đó: Cá

5.800

5.500

 

 

Tôm càng xanh

200

220

 

2

Sản lượng nuôi trồng

48.861

110.720

130.000

 

Trong đó: Cá

520

 

 

 

Cá tra

37.100

98.000

 

 

Tôm Càng Xanh

68

 

 

 

Khác

5233

 

 

III

Số trại SX cá giống

Trại

 

 

 

IV

Số cơ sở ương cá giống

Cơ sở

 

 

 

 

Số lượng cá giống cung cấp

Tr.Con

 

 

 

V

Số  trại SX TCX giống

Trại

3

 

 

VI

Số cơ sở ương cá giống

Cơ sở

 

 

 

 

Số TCX giống cung cấp

Tr.Con

5

 

 

VII

Kim ngạch xuất khẩu

USD

 

 

 

 

GDP bình quân/người (HH)

1000đ

 

 

 

 

Cơ cấu GDP (giá hiện hành)

%

 

 

 

 

  + Nông-Lâm-Thuỷ sản

"

 

 

 

 

+ Công nghiệp-Xây dựng

"

 

 

 

 

+ Dịch vụ

"

 

 

 

  1. Tỉnh Trà Vinh

STT

Các chỉ tiêu

ĐVT

Năm 2006

Năm 2007

KH 2008

I

Diện tích nuôi thủy sản

Ha

 

42.302,5

 

 

Nuôi tôm sú

24.184

25.075,8

24.624

 

Nuôi nhuyễn thể

1.187

2.196

2.150

 

Nuôi cua

6.170

7.710

7.226

 

Nuôi nước ngọt

18.000

15.356

20.000

II

Tổng sản lượng thủy sản

Tấn

134.053

149.128

170.870

1

Sản lượng khai thác

Tấn

57.305

64.930

66.550

 

Khai thác hải sản

46.260

56.129

57.900

 

Khai thác nội đồng

11.045

8.801

8.650

2

Sản lượng nuôi trồng

76.748

84.198

104.320

 

Trong đó: Tôm sú

19.713,8

22.742

25.200

 

Nghêu, sò

3.236

5.543

6.100

 

Cua

2.250

2.859

3.340

 

S.lượng nước ngọt

 

50.937

 

III

Số trại SX giống

 

 

211

 

 

+ Cơ sở sản xuất tôm giống

Cơ sở

135

129

140

 

Số lượng tôm cung cấp

Tr.post

984,3

1.463

1.500

 

Trong đó:    TCX

4,3

4,3

6

 

+ Cơ sở ương dưỡng

Cơ sở

101

82

82

 

 Số lượng

Tr.post

1.173

1.134

1.121

 

+Cơ sở sản xuất và ương dưỡng cá giống

Cơ sở

30

30

30

 

 Số lượng

Tr.giống

232,6

266

398

IV

Sản lượng xuất khẩu

Tấn

8.582

23.000

30.000

V

Kim ngạch xuất khẩu

Tr.USD

45

50

60

  1. Tỉnh Bến Tre

STT

Các chỉ tiêu

ĐVT

Năm 2006

Năm 2007

KH 2008

I

Diện tích nuôi thủy sản

Ha

40.829

41.850

42.100

 

+ Nuôi tôm sú

31.149

31.707

31.645

 

+ Nuôi nhuyễn thể

4.249

 

 

 

+ Nuôi nước ngọt

5.277

 

 

 

    Cá  tra

96,5

468

550

 

    Tôm càng xanh

2.250

2.245

2300

 

    Khác

153

 

 

 

    Nuôi lồng, bè

m3

5.032

 

 

II

Sản lượng thủy sản

Tấn

144.963

173.961

182.000

1

Số tàu khai thác

Chiếc

3.050

3.175

3.200

1

Công suất

Cv

332.029

369.020

377.600

2

Sản lượng khai thác

Tấn

75.699

75.066

75.000

3

Sản lượng nuôi trồng

69.264

98.850

107.000

 

Trong đó: Tôm sú

22.159

23.717

22.000

III

Số trại SX tôm sú giống

Trại

74

 

 

 

Số cơ sở dưỡng, vèo

Cơ sở

55

 

 

 

Số lượng tôm sú cung cấp

Tr.Con

314

353

350

IV

Số trại cá giống nước ngọt

Trại

5

 

 

 

Số lượng cá giống cung cấp

Tr.Con

131

125

100

V

Số  trại SX TCX giống

Trại

14

 

 

 

Số TCX giống cung cấp

Tr.Con

20

25

27

VI

Sản lượng xuất khẩu

Tấn

19.266

24.532

31.200

VII

Kim ngạch xuất khẩu

Tr.USD

57,33

65,0

80,0

  1. Tỉnh Đồng Tháp

STT

Chỉ tiêu

Đvt

Năm 2006

Năm 2007

KH 2008

I

Tổng diện tích NTTS

ha

5.300

5.230

 

 

+ Cá tra

1.500

1.335

 

 

+ Cá khác

 

3.233

 

 

+ TCX

300

668,39

 

II

Tổng sản lượng

Tấn

203.021

280.417

 

 

- NTTS

 

265.417

 

 

+ Cá tra

 

117.525

 

 

+ Cá khác

 

 

 

 

 

+ Tôm càng xanh

525

 

 

 

- Khai thác

20.000

15.000

 

III

Sản xuất giống

 

 

134

 

 

Cơ sở cá tra

C.sở

39

58

 

 

Cơ sở sản xuất tôm bột

C.sở

19

 

 

 

+ Số lượng cá bột

Tr.

5.500

 

 

 

+ Số lượng TCX

Tr. post

15

125

 

IV

Giá trị xuất khẩu thủy sản

Tr.USD

131.8

 

 

  1. Tỉnh An Giang

 

Chỉ tiêu

Đvt

Năm 2006

Năm 2007

KH 2008

 

I. Tổng diện tích NTTS

ha

1.748

2.384

4.500

 

+ Nuôi ao, hầm

1.066

1.394

2.900

 

+ Ruộng

525

742

 

 

+ Đăng quầng

149

 

 

 

+ Vèo

7,5

 

 

 

* Tôm càng xanh

600

 

 

 

* Ương nuôi giống

161

 

 

 

IV. Số lượng lồng, bè NTTS

1363

2.591

2.015

 

- Cá tra

247

228

 

 

- Cá ba sa

50

 

 

 

- Rô phi, điêu hồng

326

299

 

 

- Cá lóc

738

1.218

 

 

V. Tổng sản lượng

tấn

234.952

315.592

400.000

 

- NTTS

181.952

263.592

350.000

 

Trong đó: Cá tra, ba sa

145.421

216.526

 

 

- Khai thác

53.000

52.000

50.000

 

+ Tôm

45

 

 

 

VI. Sản xuất giống

 

 

 

 

 

- Số hộ

Hộ

1.174

 

 

 

+ Giống các loại

Tr. con

350

466,08

650,0

 

- Trung tâm NCSX giống thuỷ sản

 

 

 

 

 

+ Tôm giống

Tr. con

2,192

14,3

 

 

+ Cá tra bột

Tr. con

126,2

 

 

 

+ Cá tra giống

Tr. con

2,445

4,35

 

 

VII. Số tàu khai thác

Chiếc

2.450

 

 

 

+ Công suất

CV

15.550

 

 

 

VIII. Chế biến và xuất khẩu

 

 

 

 

 

- Tổng sản lượng chế biến xuất khẩu

Tấn

77.500

125.000

 

 

- Kim ngạch xuất khẩu

Tr.USD

221,5

335

380

 

- Thị trường tiêu thụ

%

%

%

 

 

+ Châu Mỹ (6 nước)

12

 

 

 

+ Châu Âu (20 nước)

40

 

 

 

+ Châu Á (20 nước)

40

 

 

 

+ Châu Úc (2 nước)

4

 

 

 

+ Châu Phi (2 nước)

4

 

 

  1. Thành phố Cần Thơ

 

Chỉ tiêu

Đvt

Năm 2006

Năm 2007

KH 2008

I

Tổng diện tích NTTS

ha

14.427,7

15.200

 

 

- Tôm càng xanh

376,2

376

 

 

- Nuôi cá

12.327

14.824

 

 

+ Nuôi cá ruộng

10.641,2

10.777

 

 

+ Nuôi cá ao

3.031

2.467

 

 

+ Nuôi cá tra, basa

797,8

1.580

 

II

Số lượng lồng, bè NTTS

556

385

 

III

Tổng sản lượng

Tấn

 

 

 

 

- NTTS

154.778,1

230.000

 

 

+ Cá tra

131.943,6

200.000

 

 

+ Tôm càng xanh

233,3

300

 

 

- Khai thác

7.500

 

 

IV

Số cơ sở sản xuất giống

Cơ sở

63

80

 

 

 + SX giống cá

28

 

 

 

 + SX giống TCX

23

 

 

 

 + SX giống tôm sú

12

 

 

V

Chế biến và xuất khẩu

 

 

 

 

 

- Tổng sản lượng chế biến xuất khẩu

Tấn

 

 

 

 

- Kim ngạch xuất khẩu

Tr.USD

 

 

 

  1. Tỉnh Hậu Giang

STT

Chỉ tiêu

ĐVT

Năm 2006

Năm 2007

KH 2008

I

Tổng diện tích NTTS

Ha

10.660,37

10.755

12.000

 

Cá ao

5.108,57

5.383

11.930

 

Cá ruộng

5.498,1

5.327

 

 

TCX

26,7

24

 

 

Tôm sú (Long Mỹ)

27

37

70

II

Số lượng lồng, bè NTTS

lồng

1.316

1.208

 

 

 - Cá lóc, bống tượng

1.063

868

 

 

 - Bống tượng

153

224

 

 

 - Các loài cá khác (trê, cá chép…)

100

116

 

III

Tổng sản lượng

Tấn

30.617,87

60.094

73.000

 

- NTTS

26.617,87

56.094

69.000

 

+ Cá

26.597,23

52.094

68.000

 

+ Tôm càng xanh

13,35

20

40

 

+ Tôm sú

7,29

11

 

 

- Khai thác

4.000

4.000

4.000

IV

Sản xuất giống

Trại

51

41

 

1

Trại sản xuất cá giống

 

 

 

 

+ Trai sản xuất TCX

7

6

 

 

+ Trại sản xuất tôm sú

1

1

 

 

+ Trại sản xuất cá giống thát lát

7

10

 

 

+ Cơ sở kinh doanh cá giống

36

13

 

2

Sản lượng giống

 

 

 

 

 

+ TCX

Tr. post

4,5

4,5

 

 

+ Tôm sú

Tr. post

0,8

3,1

 

 

+Thát lát

Tr.giống

3,5

33,7

 

 

  1. Tỉnh Kiên Giang

STT

Các chỉ tiêu

ĐVT

Năm 2006

Năm 2007

KH 2008

I

Diện tích nuôi thủy sản

Ha

93.290

101.367

109.620

1

Nuôi nước lợ

 

 

 

 

Nuôi càng xanh

33

 

 

 

Nuôi tôm sú

72.736

78.620

86.000

 

Nuôi nhuyễn thể

1.322

 

 

 

Hến biển

6.500

 

 

 

Nuôi cua

1.055

 

 

2

Số lồng, bè nuôi biển

Lồng

224

325

 

3

Nuôi nước ngọt

    Ha

 

 

 

 

Cá ruộng, ao, mương

10.617

 

 

4

Cá nước ngọt trong vèo lưới

M3

6.232

 

 

II

Sản lượng thủy sản

Tấn

 

 

 

II.1

Sản lượng nuôi trồng

 

95.644

131.115

1

Sản lượng nước ngọt (Cá)

14.409

27.377

 

 

   Trong đó:  tôm càng xanh

7

 

 

2

Sản lượng nước lợ

52.284

 

 

 

Trong đó: Tôm sú

23.456

28.350

 

 

Nhuyễn thể

2.415

3.650

 

 

Hến biển

25.600

 

 

 

Cua

535

 

 

 

Cá nuôi lồng, bè

278

 

 

II.2

Sản lượng khai thác

313.000

315.157

451.115

III

Số trại SX giống

Trại

33

 

 

 

Sản xuất cá giống

        “

1

 

 

 

Sản xuất TCX

1

 

 

 

Sản xuất tôm sú

31

 

 

IV

Số giống sản xuất

Triệu con

 

 

 

 

Cá giống

400

 

 

 

TCX

 

 

 

 

Tôm sú

2500

 

 

V

Sản lượng xuất khẩu

Tấn

 

24.700

 

 

Giá trị xuất khẩu

Tr.USD

 

105

140

 

  1. Tỉnh Sóc Trăng

STT

Các chỉ tiêu

ĐVT

Năm 2006

Năm 2007

KH 2008

I

Diện tích nuôi thủy sản

Ha

61.397

64.870,8

65.000

1

Nuôi tôm

47.239,6

48.619,9

49.000

2

Tôm càng xanh

54,3

 

 

3

Cá các loại

13.266

 

 

 

Trong đó: cá tra

45

184,4

250

4

Thủy sản khác

792

 

 

II

Sản lượng thủy sản

Tấn

 

139.412

142.000

 

Trong đó: tôm

 

 

63.000

 

Số tàu khai thác

Chiếc

 

1.157

 

 

Công suất

(CV)

 

79.360

 

1

Sản lượng khai thác

Tấn

 

34.370

 

2

Sản lượng nuôi trồng

83.267

105.042

109.000

 

Trong đó: Tôm sú

53.902

58.912

 

 

Tôm càng xanh

16

 

 

 

Cá và thủy sản khác

29.349

 

 

 

 Trong đó: Cá tra

9.124

22.128

 

III

Sản lượng chế biến

Tấn

37.798,7

60.000

68.000

IV

Kim ngạch xuất khẩu

Tr.USD

326,8

370

420

 

  1. Tỉnh Bạc Liêu

STT

Các chỉ tiêu

ĐVT

Năm 2006

Năm 2007

KH 2008

I

Diện tích nuôi thủy sản

Ha

120.214

122.056

 

II

Sản lượng thủy sản

Tấn

181.050

191.600

 

1

Sản lượng đánh bắt

61.250

70.000

72.000

 

Trong đó:  Tôm

10.500

11.884

12.000

 

Cá và thủy sản khác

50.750

58.116

 

2

Sản lượng nuôi trồng

119.800

121.600

151.000

 

Trong đó: Tôm

58.400

63.316

64.000

 

Cá và thủy sản khác

61.400

52.284

 

III

Sản lượng chế biến

Tấn

22.214

30.142

32.000

IV

Sản lượng xuất khẩu

Tấn

23.019

26.758

32.000

V

Kim ngạch xuất khẩu

Tr.USD

136,378

230,03

235

 

  1. Tỉnh Cà Mau

STT

Chỉ tiêu

ĐVT

Năm 2006

Năm 2007

KH 2008

I

Diện tích nuôi trồng

Ha

280.079

275.195

 

 

Trong đó: Tôm

246.978

 

 

II

Tổng sản lượng thủy sản

Tấn

277.500

234.500

 

 

Trong đó: Tôm

100.500

89.600

 

1

Sản lượng đánh bắt

138.500

111.000

 

 

Trong đó: Tôm

10.500

8.300

 

2

Sản lượng nuôi trồng

139.000

123.500

 

 

Trong đó: Tôm

90.000

81.300

 

III

Chế biến thủy sản xuất khẩu

Tấn

66.000

67.217

 

IV

Giá trị xuất khẩu thủy sản

Tr.USD

580

518

 

 

Nguồn tài liệu: Báo cáo tổng kết Sở Thủy Sản, Sở NN&PTNT, UBND Tỉnh, Chi Cục Thủy Sản  các tỉnh ĐBSCL năm 2007 và định hướng phát triển năm 2008

Người tổng hợp: Lê Xuân Sinh; Huỳnh Văn Hiền; Đỗ Minh Chung & Đặng Thị Phượng Khoa thủy sản, Đại Học Cần Thơ