ĐỀ TÀI HỢP TÁC QUỐC TẾ
TT |
Tên dự án, chương trình |
Chủ trì |
Cơ quan tài trợ |
Thời gian thực hiện |
Kết quả dự kiến đạt |
1 |
Đào tạo từ xa (VLIR-A1 - Phần Thuỷ sản) |
Trương Trọng Nghĩa |
VLIR (Bỉ) |
4/98-3/03 |
Các giáo trình giảng dạy bậc đại học đưa lên mạng để sinh viên học toàn phần hay một phần. |
2 |
Nghiên cứu dinh dưỡng trong ao nuôi Artemia - cải tiến công tác khuyến ngư (VLIR-R1.1 = B1 cũ) |
Nguyễn Văn Hòa |
VLIR (Bỉ) |
4/1999-3/2007 |
Quy trình nuôi Artemia trên ruộng muối. Hiệu quả công tác khuyến ngư |
3 |
Phát triển và ứng dụng các mô hình canh tác kết hợp trồng trọt – chăn nuôi – thuỷ sản mới (Phần Thuỷ sản) |
Nguyễn Thanh Phương |
JIRCAS (Nhật Bản) |
6/99-12/03 |
Hiểu được các qui luật về sinh lý, qui trình sinh sản, và nuôi tôm càng xanh trên ruộng lúa. Kỹ thuật sinh sản các loài cá đồng và mô hình nuôi kết hợp cá-gia súc |
2001 | |||||
1 |
Quản lý vi sinh trong ương nuôi ấu trùng giáp xác (VLIR-IUC) |
Trương Trọng Nghĩa |
VLIR (Bỉ) |
4/01-3/05 |
Thông qua dự án, năng lực và phương tiện nghiên cứu tai Đại Học Cần Thơ trong lĩnh vực quản lý vi sinh thuỷ sản sẽ được cải thiện và nâng cao. Điều này sẽ góp phần nâng cao hiệu quả ương nuôi các đối tượng thuỷ sản có giá trị kinh tế cao ở nước ta nói chung và ĐBSCL nói riêng. Phát triển được kỹ thuật sản xuất giống nhân tạo cua biển ở qui mô ứng dụng đại trà. Do cua biển là đối tượng thuỷ sản quan trọng ở ĐBSCL nói riêng và cả Việt Nam nói chung nên kết quả nghiên cứu của đề tài sẽ có hiêu quả ứng dụng lớn trong nghề nuôi thuỷ sản, góp phần đa dạng hoá đối tượng nuôi và nâng cao hiệu quả và tính bền vững trong sản xuất thủy sản. |
2 |
Tác động môi trường của nghề nuôi cá da trơn trong bè ở ĐBSCL |
Trương Quốc Phú |
Đại học Michigan (USAID – Mỹ) |
11/01-4/03 |
Hệ thống số liệu về môi trường vùng nuôi cá bè, sự tích lũy chất thải ở đáy sông và đưa ra các giải pháp hạn chế ô nhiễm do nuôi cá bè trên sống (nếu có) |
3 |
Phân tích mối nguy về sự kháng thuốc kháng sinh trong môi trường nuôi thuỷ sản ở Châu Á (ASIARESIST) |
Nguyễn Thanh Phương |
EC (Cộng đồng chung Châu Âu) |
12/01-12/04 |
Xác định được cá dòng vi khuẩn kháng 1 số loại thuốc kháng sinh quan trọng dùng trong nuôi thủy sản và giải pháp ngăn chặn sự kháng thuốc kháng sinh nói chung. |
2002 | |||||
1 |
Đa dạng sinh học Artemia: Nguồn lợi tự nhiên và khai thác bền vững |
Nguyễn Văn Hòa |
INCO (EC) |
2002-2004 |
|
2 |
Nuôi và quản lý các loài cua biển (CAMS-INCO) (giai đoạn 2) |
Trương Trọng Nghĩa |
EC (Cộng đồng chung Châu Âu) |
1/02 -12/04 |
Qui trinh sản xuất giống cua biển. Gia hóa và tạo nguồn cua bố, mẹ chất lượng cao. Các mô hình nuôi cua kết hợp với rừng ngập mặn. Hiểu biết về sự biến động của quần thể cua biển tự nhiên theo mức độ tái sinh của rừng |
3 |
Kiến thức về quản lý nguồn lợi thuỷ sản (KNOWFISH) |
Trương Quốc Phú |
EC (Cộng đồng chung Châu Âu) |
3/02-12/04 |
Xác định các hình thức quản lý nguồn lợi thủy sản và đề xuất phương pháp đánh giá nguồn lợi thủy sản dựa trên kiến thức tại chỗ |
4 |
Tác động về KT-XH và các rủi ro trong quá trình nuôi đến sự xuất hiện bệnh trên cá da trơn ở ĐBSCL (giai đoạn 2) |
Từ Thanh Dung |
DFID (Anh Quốc) |
3/02-12/03 |
Xác định nguyên gây bệnh và giải pháp giảm thiểu các bệnh ấy trên cá da trơn. |
5 |
Ảnh hưởng của phương thức quản lý dịch bệnh thủy sản lên sinh kế của người nghèo |
Nguyễn Anh Tuấn |
DFID (Anh Quốc) |
01 /02-01/05 |
Hệ thống lại các thông tin về vai trò của nuôi thủy sản và các vấn đề dịch bệnh thủy sản trong sinh kế của người nghèo ở Châu Á. Cải thiện sự hiểu biết của về quản lý dịch bệnh thủy sản của người nghèo |
6 |
Cải thiện di truyền cá ở Việt Nam |
Nguyễn Thanh Phương |
Đai học AUBURN |
|
Tạo ra 4 nhóm kiểu di truyền của cá con |
2005 |
|||||
1 |
Hệ sinh thái, kinh tế xã hội, sự đồng bộ, nguyên lý phòng ngừa: Sự phát triển về phương pháp đánh giá chi phí xã hội cho các hoạt động khai thác thuỷ sản tối ưu và các chính sách công mang tính hiệu quả (gọi tắt ECOST) |
Nguyễn Thanh Phương |
Cộng đồng Châu  |
10/2005-10/2009 |
|
2 |
Mô hình kinh tế - sinh học của trại sản xuất giống tôm càng xanh ở Đồng bằng sông Cửu Long, gọi tắt BIO-ECO |
Lê Xuân Sinh |
Trung tâm nghiên cứu nông nghiệp quốc tế của Úc |
7/2005-12/2006 |
Mô hình kinh tế - sinh học ứng dụng để cải thiện hiệu quả của việc vận hành trại sản xuất giống TCX ở ĐBSCL. |
2007 |
|||||
1 |
Đào tạo và nghiên cứu về sinh lý động vật thủy sản ở Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Nguyễn Thanh Phương |
DANIDA |
1/2007-12/2009 |
Cung cấp những thiết bị thí nghiệm cùng với xây dựng cơ sở hạ tầng và đào tạo con người nhằm nâng cao chất lượng kết quả nghiên cứu |
2 |
Cải tiến năng suất ương, nuôi cá bằng thức ăn tự nhiên gây nuôi từ nước thải hầm ủ biogaz từ bèo lục bình (Tiểu dự án thuộc dự án Bèo Lục Bình) |
Vũ Ngọc Út (điều phối viên) |
Luxembourg |
4/2007-10/2009 |
Các qui trình sản xuất thức ăn tự nhiên (tảo, luân trùng, trứng nước). Qui trình ương nuôi cá từ nguồn thứ ăn tự nhiên. Nông dân có thể sản xuất và thương mại hoá các phụ phẩm biogaz từ bèo lục bình nhằm cải thiện năng suất nuôi thủy sản |
3 |
Cấu trúc quần thể và sinh học sinh sản của ốc Len (Cerithidea obtusa) trong hệ thống rừng ngập mặn tỉnh Cà Mau |
Ngô Thị Thu Thảo |
NAGAO |
3/2007-9/2008 |
|