ĐỀ TÀI CẤP BỘ
TT |
Tên đề tài |
Chủ trì |
Cơ quan tài trợ |
Thời gian thực hiện |
Kết quả dự kiến |
|
2001 |
|
|
|
|
1 |
Ương nuôi cá lóc bằng thức ăn tổng hợp tự chế |
Dương Nhựt Long |
Bộ GD&ĐT |
6/2001-6/2002 |
Thức ăn phù hợp dùng để ương nuôi cá lóc |
2 |
Nghiên cứu nhu cầu chất đạm, chất bột đường và phát triển thức ăn cho ba loài cá trơn nuôi phổ biến: cá Ba sa (Pangasius bocourti), cá hú (P. conchophilus) và cá Tra (P. hypophthalmus) ở giai đoạn giống |
Trần Thị Thanh Hiền |
Dự án Cá Trơn Châu Á |
7/2001-4/2003 |
Mức protein phù hợp. Mức bột đường thích hợp. Công thức thức ăn thích hợp |
|
2002 |
|
|
|
|
1 |
Nghiên cứu đặc điểm sinh học và khả năng thuần dưỡng cá Bông lau (Pangasius krempfi) trong ao nuôi |
Phạm Thanh Liêm |
Bộ GD&ĐT |
1/2002-12/2003 |
Đặc điểm hình thái cấu tạo cá. Đặc điểm phân bố, mùa vụ. Đặc điểm dinh dưỡng cá. Ngưỡng chịu đựng và thích nghi sinh lý. Đặc điểm sinh sản. Thích nghi dinh dưỡng và khả năng tăng trưởng |
2 |
Nghiên cứu đặc điểm sinh học của cá Lóc bông (Channa micropeltes) (Đề tài cấp Bộ trọng điểm) |
Nguyễn Anh Tuấn |
Bộ GD&ĐT |
1/2002-12/2003 |
Đặc điểm hình thái cấu tạo, dinh dưỡng, vùng phân bố, vẽ được bản đồ phân bố, mùa vụ phân bố, tuyến di dư sinh sản. Mức giới hạn các yếu tố môi trường cơ bản mà cá có thể chịu đựng. Khả năng thích nghi của cá khi các yếu tố môi trường thay đổi. Đặc điểm sinh học sinh sản của cá, đặc biệt là mùa vụ sinh sản, chu kỳ phát triển tuyến sinh dục, đặc điểm của tế bào trứng và tế bào tinh trùng. Khả năng sử dụng thức ăn chế biến của cá, nhu cầu đạm và năng lượng của cá, và khả năng tăng trưởng của cá khi ăn thức ăn chế biến |
3 |
Nghiên cứu và tạo tôm Sú bố mẹ chất lượng cao |
Nguyễn Thanh Phương |
Bộ GD&ĐT |
6/2002-12/2003 |
Qui trình nuôi nuôi vỗ tôm sú thành thục trong bể Đàn tôm mẹ không nhiễm bệnh, sức khỏe tốt (gọi là thế hệ P). Đàn tôm mẹ không nhiễm bệnh, sức khỏe tốt (gọi là thế hệ F1). Báo cáo khoa học, qui trình nuôi vỗ tôm sú thành thục và đàn tôm mẹ thế hệ F1 |
|
2003 |
|
|
|
|
1 |
Ảnh hưởng của aflatoxin lên tỉ lệ sống và tốc độ tăng trưởng của cá Tra (Pangasius hypophthalmus) |
Trương Quốc Phú |
Bộ GD&ĐT |
6/2003-6/2005 |
Ảnh hưởng của AFB1 lên tốc độ tăng trưởng của cá tra. Nồng độ AFB1 trong thức ăn gây chết cá tra. Nồng độ AFB1 trong thức ăn không gây hại cá tra. Những biến đổi ở mô gan và mô thận cá tra khi ăn phải AFB1. Những thay đổi về một số chỉ tiêu sinh lý cá tra khi ăn phải thức ăn có chứa AFB1. Thay đổi tính mẫn cảm với bệnh mũ gan ở cá tra khi ăn phải thức ăn có chứa AFB1 |
2 |
Ảnh hưởng của chế độ dinh dưỡng lên chất lượng cua bố mẹ và ấu trùng cua biển Scylla paramamosain |
Phạm Thị Tuyết Ngân |
Bộ GD&ĐT |
4/2003-8/2005 |
Chế độ dinh dưỡng cho từng giai đoạn phát triển tuyến sinh dục. Nhận biết các giai đoạn thành thục dựa vào một số đặc điểm hình thái. Qui trình làm giàu hoá thức ăn tươi sống với HUFA cung cấp cho cua bố mẹ. Chế độ dinh dưỡng nhau lên khả năng thành thục và chất lượng ấu trùng cua. |
3 |
Nghiên cứu hệ thống nuôi luân trùng năng suất cao và ổn định thích hợp với điều kiện Việt nam |
Trần Công Bình |
Bộ GD&ĐT |
6/2003-12/2004 |
Xác định tỉ lệ thay thế men bánh mì trong thành phần thức ăn. Xác định sinh khối cá và tỉ lệ cho ăn tối ưu đối với sự sinh trưởng của Chlorella. Xác định khả năng vận hành của hệ thống nuôi. Giảm thể tích tảo/cá rô phi bằng cách bổ sung thức ăn (selco/yeast). Hệ thống có tính ổn định nhờ khả năng ổn định môi trường củaa tảo Chlorella và lọc sinh học. |
4 |
Nghiên cứu cơ sở môi trường nước cho nghề nuôi tôm sinh thái vùng rừng ngập mặn Cà mau |
Trần Ngọc Hải |
Bộ GD&ĐT |
6/2003-12/2004 |
Đánh giá được sự biến động về lượng lá rừng rơi giữa các khu tôm rừng có loại cây và độ tuổi khác nhau trong suốt năm. Đánh giá được sự biến động trong năm về các yếu tố môi trường nước và đất ở các vuông tôm rừng khác nhau. Đánh giá được sự biến động về năng suất tôm nuôi theo các mô hình tôm rừng khác nhau. Đánh giá được ảnh hưởng của các loại lá rừng và lượng lá rừng khác nhau lên môi trường và tỷ lệ sống và tăng trưởng của tôm nuôi trong điều kiện thí nghiệm. Bản báo cáo vừa mang tính khoa học vừa mang tính ứng dụng làm, cơ sở cho việc phát triển nghề nuôi tôm sinh thái |
|
2004 |
|
|
|
|
1 |
Nâng cao tính bền vững mô hình tôm lúa luân canh thông qua nuôi bổ sung một số đối tượng thủy sản có giá trị kinh tế cao kết hợp với trồng lúa |
Trương Hoàng Minh |
Bộ GD&ĐT |
1/2004-12/2005 |
Biến động môi trường đất, nước và sinh trưởng của tôm càng xanh trong vụ mùa mưa. Biến động môi trường đất, nước và sinh trưởng của tôm sú trong vụ mùa khô. Hiệu quả kinh tế của hai vụ sản xuất. |
2 |
Nâng cao hiệu quả của việc nuôi sinh khối Artemia trên ruộng muối |
Nguyễn Văn Hòa |
Bộ GD&ĐT |
1/2004-2/2005 |
Định ra được quy trình nuôi Artemia trên ruộng muối, phương pháp thu sinh khối có lợi nhất cả về mặt năng suất lẫn duy trì sự sự phát triển của quần thể Artemia trong ao. Hoàn chỉnh được việc nhân giống nuôi đại trà tảo Chaetoceros trên các bể 15m3. So sánh sự khác nhau về năng suất, giá thành sản phẩm giữa nuôi sinh khối với nguồn thức ăn có và không kiểm soát. Biết được sự biến động về dinh dưỡng của sinh khối Artemia từ các ao nuôi được cung cấp thức ăn có và không được kiểm soát. |
3 |
Nghiên cứu ứng dụng nước biển nhân tạo trong sản xuất giống tôm sú (P. monodon Fabricus) qua hệ thống lọc sinh học tuần hoàn |
Thạch Thanh |
Bộ GD&ĐT |
6/2004-7/2005 |
Khả năng sử dụng nước biển nhân tạo để sản xuất giống tôm sú. Tỉ lệ nước biển nhân tạo thích hợp để sản xuất giống tôm sú. Quy trình sản xuất giống tôm sú sử dụng nước biển nhân tạo. |
|
2005 |
|
|
|
|
1 |
Nghiên cứu đặc điểm sinh học của cá Leo (Wallago attu) |
Nguyễn Bạch Loan |
Bộ GD&ĐT |
1/2005-12/2005 |
Xác định loại thức ăn và tập tính sống của cá. Dự đoán mùa vụ sinh sản của cá. Khả năng thích nghi và mức độ tăng trưởng của cá |
2 |
Xây dựng mô hình kinh tế - sinh học nhằm cải thiện hiệu quả của việc vận hành trại sản xuất giống tôm càng xanh ở ĐBSCL (Đề tài cấp Bộ trọng điểm) |
Lê Xuân Sinh |
|
|
Tình hình phát triển của mạng lưới trại sản xuất giống TCX ở ĐBSCL. Các thông số kinh tế-kỹ thuật của trại sản xuất giống TCX ở ĐBSCL. Mô hình toán kinh tế-sinh học của trại sản xuất giống TCX ở ĐBSCL |
|
Nghiên cứu phát triển công nghệ sản xuất giống các loài cá bản địa (Đề tài vườn ươm công nghệ) |
Nguyễn Thanh Phương |
Bộ KHCN |
10/2005-9/2007 |
Các quy trình sản xuất giống các loài cá bản địa |
|
2006 |
|
|
|
|
1 |
Nghiên cứu ương ấu trùng Ghẹ xanh (Portunus pelagicus) |
Trần Ngọc Hải |
Bộ GD&ĐT |
1/2006-12/2007 |
Quy trình ương ấu trùng Ghẹ xanh |
2 |
Nghiên cứu dịch tể học và xác định tác nhân gây bệnh phân trắng ở tôm sú nuôi ở Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Đặng Thị Hoàng Oanh |
Bộ GD&ĐT
|
1/2006-12/2007 |
Qui trình chẩn đoán tác nhân gây bệnh phân trắng và giải pháp phòng bệnh |
3 |
Nghiên cứu sản xuất giống nhân tạo lươn đồng (Monopterus albus) |
Nguyễn Anh Tuấn |
Bộ GD&ĐT |
1/2006-12/2007 |
|
4 |
Ảnh hưởng của chất lượng sinh khối Artemia trong ương nuôi thuỷ sản |
Nguyễn Thị Hồng Vân |
Bộ GD&ĐT |
1/2006-12/2007 |
Đưa ra dược phương pháp nuôi sinh khối trên ao đất, tính toán được giá thành để sản xuất ra 1 kg sinh khối. Đưa ra dược phương pháp nuôi sinh khối trên bể, tính toán được giá thành để sản xuất ra 1 kg sinh khối. Biết được hàm lượng dinh dưỡng của sinh khối từ các nguồn thu khác nhau. Thấy được ảnh hưởng về chất lượng dinh dưỡng của sinh khối Artemia trên đối tượng tôm sú và cá cảnh thông qua sinh trưởng , tỷ lệ sống và sự thiết lập săc màu đối với cá cảnh. |
5 |
Điều tra hiện trạng môi trường nước trên địa bàn nuôi Artemia ở Vĩnh châu, Sóc trăng, làm cơ sở cho việc phục hồi nghề nuôi tôm sú trong mùa mưa |
Vũ Ngọc út |
Bộ GD&ĐT |
1/2006-12/2007 |
Quy luật biến động chất lượng nước vùng nuôi Artemia ở Vĩnh Châu, Sóc Trăng. Cơ sở khoa học để phục hồi nghề nuôi tôm trong mùa mưa |
6 |
Nghiên cứu ương tôm biển mật độ cao sử dụng hệ thống lọc sinh học tuần hoàn |
Trương Trọng Nghĩa |
Bộ GD&ĐT |
1/2006-12/2007 |
Xác định mật độ ương thích hợp cho hệ thống lọc sinh học thông thường. Khả năng ứng dụng các thiết bị tách đạm và ozone trong hệ thống lọc tuần hoàn cho ương nuôi ấu tôm sú. Thiết lập được hệ thống lọc sinh học cải tiến. Xác định mật độ ương tối đa của hệ thống cải tiến. Xác định được tỉ lệ thể tích lọc có hiệu quả cao nhất của hệ thống mới. Thiết lập hệ thống và qui trình ương ấu trùng tôm sú hoàn chỉnh |
7 |
Khảo sát thành phần loài cá trơn họ Pangasiidae ở Đồng Bằng Sông Cửu long |
Nguyễn Văn Thường |
Bộ GD&ĐT |
1/2006-12/2007 |
Thu được danh sách thành phần loài cá nước ngọt xuất hiện ở lưu vực đồng bằng sộng Cửu long. Lập bản đồ phân bố sự xuất hiện của các quần thể cá thu được. Tổng kết số liệu về sinh trưởng, sinh sản và di cư của một số loài cá kinh tế ở lưu vực đồng bằng sông Cửu long. Cung cấp dẫn liệu về hiện trạng khai thác và nghề nuôi cá trơn ở ĐBSCL ; đề xuất giải pháp phát triển nguồn lợi cá trơn |
8 |
Nghiên cứu mối liên quan giữa tỉ lệ nitrogen: phosphorus lên sự phát triển của tảo và một số biện pháp kiểm soát sự phát triển này trong hệ thống nuôi tôm cá nước lợ |
Dương Thị Hoàng Oanh |
Bộ GD&ĐT |
1/2006-12/2007 |
Tạo môi trường nuôi ổn định. Biện pháp kỹ thuật để hạn chế sự phát triển của tảo trong ao nuôi. Cơ sở dữ liệu cho các nghiên cứu tiếp theo |
9 |
Đánh giá mức độ đạm, lân dư thừa trong mô hình nuôi tôm sú bán thâm canh và thâm canh |
Nguyễn Thanh long |
Bộ GD&ĐT |
1/2006-12/2007 |
Đánh giá được mức độ dư thừa đạm, lân và khả năng gây ô nhiễm cho môi trường khi được thải ra ngoài. Đánh giá được hiệu quả kinh tế của 2 mô hình nuôi bán thâm canh và thâm canh |
10 |
Nghiên cứu khả năng nuôi cá kèo (Pseudapocryptes lanceolatus) trong ao đất |
Nguyễn Thị Ngọc Anh |
Bộ GD&ĐT |
1/2006-12/2007 |
|
11 |
Nhu cầu đào tạo cán bộ kỹ thuật và quản lý cho phát triển thủy sản ở Đồng bằng Sông Cửu long |
Nguyễn Thanh Toàn |
Bộ GD&ĐT |
1/2006-12/2007 |
Số liệu về hiện trạng số lượng và chất lượng cán bộ chuyên môn đã được đào tạo đang phục vụ trong ngành thủy sản. Nhu cầu về đào tạo cán bộ cho ngành trong thời gian sắp tói với sự phát triển mạnh của ngành thủy sản |
12 |
Nghiên cứu đặc điểm dinh dưỡng và khả năng sử dụng thức ăn chế biến để ương cá thát lát từ bột lên giống (Notopterus notopterus) |
Trần Thị Thanh Hiền |
Bộ GD&ĐT |
1/2006-12/2007 |
Đặc điểm dinh dưỡng và tính ăn của cá thát lát. Quá trình phát triển hệ thống tiêu hoá của cá. Mức độ sử dụng thức ăn chế biến của cá |
13 |
Nghiên cứu đặc điểm sinh học và thử nghiệm kích thích sinh sản cá lăng (Mystus wyckii) |
Nguyễn Văn Kiểm |
Bộ GD&ĐT |
1/2006-12/2007 |
Dữ liệu về đặc điểm sinh học của cá lăng. Biện pháp kỹ thuật sản xuất giống cá lăng |
|
2007 |
|
|
|
|
1 |
Ảnh hưởng sự tích tụ dinh dưỡng của nuôi thủy sản mùa mưa lên năng suất artemia |
Nguyễn Văn Hòa |
Bộ GD&ĐT |
1/2007-8/2008 |
Đưa ra những khuyến cáo về chiến lược sử dụng ao một cách hiệu quả cả về mặt môi trường và kinh tế cho các ao nuôi với tính chất đất khác nhau (nuôi bền vững) ở vùng ruộng muối ĐBSCL |
2 |
Khả năng nuôi Moina sp. trong hệ thống tuần hoàn kết hợp với bể nước xanh (tảo – cá rô phi) |
Trần Sương Ngọc |
Bộ GD&ĐT |
1/2007-6/2008 |
Tìm ra qui trình nuôi Moina trong bể đạt năng suất cao, rẻ tiền mà vẫn đảm bảo thành phần dinh dưỡng của Moina |
3 |
Nghiên cứu đặc điểm sinh học và sinh sản nhân tạo của cá chạch lấu (Mastacembelus armatus, Lacepede 1800) |
Nguyễn Văn Triều |
Bộ GD&ĐT |
1/2007-12/2008 |
Trên cơ sở kết quả nghiên cứu những đặc điểm sinh học sẽ thực nghiệm nuôi vỗ và kích thích sinh sản nhân tạo cá chạch lấu |
4 |
Nghiên cứu nuôi kết hợp nhuyễn thể hai mảnh vỏ và rong biển nhằm cải thiện chất lượng nước từ hệ thống nuôi tôm sú thâm canh. |
Ngô Thị Thu Thảo |
Bộ GD&ĐT |
1/2007-12/2008 |
Đề xuất tính khả thi của việc nuôi kết hợp & mật độ rong biển thích hợp nhằm làm sạch nước trong hệ thống nuôi thủy sản thâm canh |
5 |
Nghiên cứu nuôi tôm sú rải vụ ở Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Vũ Nam Sơn |
Bộ GD&ĐT |
|
|
6 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của mật độ lên sự thay đổi sinh lý và sinh hóa ở cá tra (Pangasius hypophthalmus) |
Đỗ Thị Thanh Hương |
Bộ GD&ĐT |
1/2007-8/2008 |
Đề xuất các điều kiện nuôi thích hợp cho cá tra để đảm bảo sinh trưởng bình thường và giảm tỉ lệ hao hụt do dịch bệnh, môi trường |
7 |
Khảo sát nguồn lợi và mức độ khai thác cá kèo giống (Pseudapocrytes elongatus) ở vùng biển Bạc Liêu và Sóc trăng |
Trương Quốc Phú |
Bộ GD&ĐT |
1/2007-12/2008 |
Đề xuất giải pháp quản lý và phát triển nghề nuôi cá kèo cũng như bảo vệ nguồn lợi cá kèo giống ở các tỉnh nghiên cứu |