ĐỀ TÀI CẤP TRƯỜNG
TT |
Tên đề tài |
Chủ trì |
Cơ quan tài trợ |
Thời gian thực hiện |
Kết quả dự kiến |
2002 | |||||
1 | Nhận biết tôm càng xanh và càng lửa, cua sen và cua lửa bằng phương pháp diện di Isozyme |
Bùi Thị Bích Hằng |
ĐHCT |
1-12/2002 |
Phân biệt hai dạng khác nhau của tôm càng xanh và cua |
2 | Nghiên cứu cá Trắm cỏ để diệt rong nhớt trong ruộng nuôi tôm Sú luân canh với lúa |
Trương Hoàng Minh |
ĐHCT |
1-12/2002 |
Sử dụng cá trắm cỏ để diệt rong nhớt |
2003 | |||||
1 | Nghiên cứu sử dụng rong biển trong hệ thống lọc sinh học tuần hoàn |
Tô Công Tâm |
ĐHCT |
6/2003-6/2004 |
Đây là nghiên cứu có tính khoa học và thiết thực phục vụ cho quy trình sản suất giống thuỷ sản. Thành công của đề tài sẽ góp phần quan trọng vào thực tế sản xuất giống thuỷ sản và còn giảm chi phí cho quá trình thay nước trong hệ thống ương khép kín mà vẫn có một nguồn nước tốt |
2 | Nghiên cứu ương nuôi ấu trùng cua ghẹ (Portunus pelagicus) trong hệ thống nước xanh |
Trần Ngọc Hải |
ĐHCT |
6/2003-6/2004 |
Đây là nghiên cứu có tính khoa học và thiết thực cho công tác phục vụ giảng dạy. Những đóng góp liên quan phát triển kinh tế: Thành công của đề tài sẽ góp phần quan trọng vào thực tế sản; Thành công của đề tài sẽ góp phần tạo nghề mới cho người dân trong việc sản xuất giống và nuôi cua ghẹ. |
3 | Ảnh hưởng của Aflatoxin lên tỉ lệ sống và tốc độ tăng trưởng của cá Ba sa (Pangasius bocourti) |
Nguyễn Anh Tuấn |
ĐHCT |
6/2003-6/2005 |
Ảnh hưởng của AFB1 lên tốc độ tăng trưởng của cá tra. Nồng độ AFB1trong thức ăn gây chết cá tra. Nồng độ AFB1 trong thức ăn không gây hại cá tra. Những biến đổi ở mô gan và mô thận cá tra khi ăn phải AFB1.Những thay đổi về một số chỉ tiêu sinh lý cá tra khi ăn phải thức ăn có chứa AFB1. |
2004 | |||||
1 | Nghiên cứu khả năng nuôi cua lột (Scylla sp) trong hệ thống tuần hoàn |
Trần Ngọc Hải |
ĐHCT |
6/2004-6/2005 |
Kỹ thuật và qui trình nuôi cua lột trên bể |
2 | Thử nghiệm mô hình nuôi ghẹ ở vùng ven biển Sóc Trăng, Bạc Liêu |
Đinh Minh Trường |
ĐHCT |
1/2004-6/2005 |
Qui trình nuôi ghẹ thương phẩm thích hợp ở điều kiện vùng ven biển và trong rừng ngập mặn |
3 | Sử dụng nước xử lý bằng ozon trong ương ấu trùng tôm sú (P. monodon) |
Nguyễn Lê Hoàng Yến |
ĐHCT |
1/2004-12/2004 |
Qui trình ương ấu trùng tôm sú trong hệ thống lọc sinh học tuần hoàn có xử lý ozon; Chất lượng giống tôm sú được nâng cao. |
4 | Ứng dụng ozon xử lý nước và diệt khuẩn phát sáng (Vibrio) trong bể ương ấu trùng tôm biển (nauplius) |
Tạ Văn Phương |
ĐHCT |
1/2004-12/2004 |
|
5 |
Khả năng sử dụng Artemia hạn chế sự phát triển của nguyên sinh động vật (ciliates) trong hệ thống nuôi luân trùng |
Trần Sương Ngọc |
ĐHCT |
1/2004-12/2004 |
|
6 |
Nghiên cứu vai trò và sự biến động thành phần giống loài phytoplankton trong ao nuôi tôm sú kết hợp với cá rô phi |
Nguyễn Thị Thanh Thảo |
ĐHCT |
1/2004-12/2004 |
|
7 |
Khảo sát thành phần giống, loài tôm có giá trị kinh tế ở khu vực Bãi bồi, Cà Mau |
Nguyễn Trọng Hồ |
ĐHCT |
1/2004-12/2004 |
|
8 |
Khảo sát sự xuất hiện cá kèo họ Gobiidae ở vùng Bãi bồi Tây Ngọc Hiển, Cà mau |
Võ Thành Toàn |
ĐHCT |
1/2004-12/2004 |
|
9 |
Nghiên cứu đặc điểm sinh trưởng, hình thái cá tra, ba sa và các con lai |
Dương Thúy Yên |
ĐHCT |
1/2004-8/2005 |
|
10 | Nghiên cứu một số đặc điểm sinh sản của cá nâu và cá đối | Phạm Trần Nguyên Thảo |
ĐHCT |
1/2004-12/2004 |
|
11 |
Ảnh hưởng của Vitamin C lên khả năng đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu của cá Tra (Pangasius hypophthalmus) với vi khuẩn Aeromonas hydrophila |
Đoàn Nhật Phương |
ĐHCT |
1/2004-9/2005 |
|
12 | Điều tra tình hình sử dụng thuốc, hoá chất & dịch bệnh của cá tra nuôi bè |
Nguyễn Quốc Thịnh |
ĐHCT |
3/2004-8/2005 |
|
13 | Nghiên cứu một số biện pháp làm giảm sự hao hụt của hậu ấu trùng tôm càng xanh từ lúc xuất hiện đến 15 ngày ương |
Trần Văn Bùi |
ĐHCT |
1/2004-6/2005 |
|
14 | Nghiên cứu khía cạnh kỹ thuật và kinh tế trong nuôi tôm càng xanh - Vĩnh Long | Lý Văn Khánh | ĐHCT | 1/2004-6/2005 | |
15 |
Nghiên cứu virus gây bệnh đầu vàng trên tôm sú |
Nguyễn Minh Hậu |
ĐHCT |
1/2004-12/2005 |
|
16 | Phân lập, sưu tần và thiết lập hệ thống lưu trữ các loài vi khuẩn gây bệnh trên tôm cá tại Khoa Thủy Sản, Đại học Cần thơ |
Nguyễn Thị Thu Hằng |
ĐHCT |
1/2004-9/2005 |
|
17 | Bước đầu nghiên cứu tác nhân gây bệnh gạo trên cá tra (Pangasius hypophthalmus) |
Đặng Thị Mai Thy |
ĐHCT |
1/2004-3/2005 |
|
2005 | |||||
1 | Đánh giá hiệu quả của các mô hình nuôi tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) ở Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Huỳnh Văn Hiền |
ĐHCT |
03-12/2005 |
Báo cáo khoa học về hiện trạng kỹ thuật và kinh tế-xã hội của các mô hình nuôi tôm càng xanh; Có những khuyến cáo nhằm nâng cao hiệu quả của các mô hình |
2 |
Nghiên cứu đặc điểm sinh học dinh dưỡng và sinh sản lươn đồng (Monopterus albus) |
Lý Văn Khánh |
ĐHCT |
5/2005-9/2006 |
Báo cáo khoa học về đặc điểm sinh học dinh dưỡng và sinh sản lươn đồng; Các dữ liệu về đặc điểm sinh học của lươn đồng làm cơ sở cho giảng dạy và ứng dụng trong kỹ thuật sinh sản |
2006 | |||||
1 | Khảo sát tình hình sản xuất giống cá tra và ba sa ở hai tỉnh An Giang và Đồng Tháp |
Dương Thúy Yên |
ĐHCT |
1/2006-12/2006 | |
2 | Tìm hiểu sự biến đổi một số chỉ tiêu sinh lý và tốc độ tăng trưởng của cá đối (Liza subviridis) ở nồng độ muối thấp và ở nước ngọt hoàn toàn |
Nguyễn Hương Thùy |
ĐHCT |
1/2006-12/2006 | |
3 | Khảo sát hiện trạng nghề nuôi tôm sú bán thâm canh và thâm canh ở Vĩnh Châu, Sóc Trăng |
Trần Văn Việt |
ĐHCT |
1/2006-12/2006 |
|
2007 | |||||
1 | Nghiên cứu về bệnh Hepatopancreatic Parvovirus (HPV) trên tôm sú (Penaeus monodon) nuôi ở Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Phạm Trần Nguyên Thảo |
ĐHCT |
2/2007-5/2008 | |
2 | Xác định dư lượng của Enrofloxacine và Norfloxacine trên cá tra theo thời gian |
Trần Minh Phú |
ĐHCT |
2/2007-1/2008 | |
3 | Xác định nhu cầu của protein, lipid của cá kèo (Pseudapocryptes elongatus) ở giai đoạn giống |
Trần Lê Cẩm Tú |
ĐHCT |
2/2007-5/2008 | |
4 | Ảnh hưởng thức ăn và mật độ ương lên sự sinh trưởng cá đối (Liza subviridis) từ giai đoạn cá hương lên giống. |
Lê Quốc Việt |
ĐHCT |
2/2007-1/2008 | |
5 | Phân tính phương pháp định lượng Malachite green và Leucomalachite green bằng kỹ thuật HPLC và LC-MS/MS trong điều kiện cụ thể tại phòng thí nghiệm của Khoa Thủy sản |
Lê Bảo Ngọc |
ĐHCT |
2/2007-5/2008 | |
6 | Nuôi sinh khối Copoepoda (Microsetella norvegica) trong bể nuôi composite |
Nguyễn Hữu Lộc |
ĐHCT |
4/2007-3/2008 |
|
7 | Nghiên cứu ảnh hưởng của độ mặn khác nhau lên sinh trưởng và tỉ lệ sống của cá kèo (Pseudapocryptes lanceolatus, Bloch, 1801) |
Hứa Thái Nhân |
ĐHCT |
2/2007-1/2008 |
|
8 | Phân lập và nuôi nuôi luân trùng nước ngọt |
Quách Thế Vinh |
ĐHCT |
2/2007-2/2008 |
|
9 | Sử dụng sinh khối Artemia để ương cá chẽm giai đoạn hương lên giống |
Trần hữu Lễ |
ĐHCT |
2/2007-5/2008 |
|
10 | Nghiên cứu một số đặc điểm sinh sản tôm tít | Trần Ngọc Hải | ĐHCT | 2/2007-5/2008 | |
11 | Nghiên cứu ảnh hưởng của các loại thức ăn lên tăng trưởng và tỉ lệ sống của ốc len (Cerithidea obtusa) | Ngô Thị Thu Thảo | ĐHCT | 2/2007-1/2008 |